🔍
Search:
SỰ THÔNG THÁI
🌟
SỰ THÔNG THÁI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
학문의 지식이 넓고 아는 것이 많음.
1
SỰ THÔNG THÁI, SỰ HỌC CAO HIỂU RỘNG:
Việc có kiến thức học vấn rộng và hiểu biết nhiều.
-
Danh từ
-
1
배워서 아는 것이 많음.
1
SỰ CÓ HỌC THỨC, SỰ HAY CHỮ, SỰ THÔNG THÁI:
Sự biết nhiều có được do học hỏi.
-
Danh từ
-
1
사물의 이치나 주어진 상황 등을 바르게 판단하여 일을 잘 처리하는 재능.
1
SỰ KHÔN NGOAN, SỰ THÔNG THÁI, SỰ TINH NHANH:
Khả năng phán đoán nguyên lý của sự vật hoặc tình huống có sẵn một cách đúng đắn và xử lý tốt công việc.
🌟
SỰ THÔNG THÁI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
미래를 짐작하거나 사물 전체를 보는 지혜가 없고 당장의 부분적인 현상만 봄.
1.
TÍNH THIỂN CẬN:
Việc không có sự thông thái để nhìn thấy toàn thể sự việc hay dự đoán tương lai xa mà chỉ nhìn thấy những hiện tượng từng phần ngay trước mắt.
-
☆
Danh từ
-
1.
가까운 곳에 있는 것은 잘 보나 먼 곳에 있는 것은 선명하게 보지 못하는 눈.
1.
MẮT CẬN THỊ:
Mắt nhìn thấy rõ những cái ở gần nhưng không thể nhìn thấy rõ những cái ở xa.
-
2.
미래를 짐작하거나 사물 전체를 보는 지혜가 없고 당장의 부분적인 현상만 보는 것, 또는 그런 사람.
2.
SỰ THIỂN CẬN, NGƯỜI THIỂN CẬN:
Việc không có sự thông thái để nhìn thấy toàn thể sự việc hay dự đoán tương lai xa mà chỉ nhìn thấy những hiện tượng từng phần ngay trước mắt. Hoặc người như thế.
-
Định từ
-
1.
미래를 짐작하거나 사물 전체를 보는 지혜가 없고 당장의 부분적인 현상만 보는.
1.
MANG TÍNH THIỂN CẬN:
Không có sự thông thái để nhìn thấy toàn thể sự việc hay dự đoán tương lai xa mà chỉ nhìn thấy những hiện tượng từng phần ngay trước mắt.